Du lịch sinh thái Măng Đen | Thiên đường nghỉ dưỡng của Kon Tum

Nếu bạn không muốn phải lòng với cô thôn nữ xuân thì đừng đến Măng Đen. Và nếu bạn đem lòng say mê Đà Lạt bởi những địa danh thơ mộng. Với nét đẹp phảng phất buồn nhưng đôi khi lại ngán ngẩm vì… đông quá. Đặc biệt vào các dịp nghỉ lễ hoặc mùa hè. Thì du lịch sinh thái Măng Đen chính là địa điểm bạn nên tìm đến. Công bằng mà nói, Măng Đen không thể so với một thành phố du lịch như Đà Lạt. Nhưng chính sự vắng vẻ, còn hoang sơ và đặc biệt là không có cảnh “những đoàn người tấp nập” lại là thế mạnh của Măng Đen.

Homestay Măng Đen

Du lịch sinh thái Măng Đen có gì vui?

Đến với khu du lịch sinh thái Măng Đen vào một ngày nắng hạ. Tôi không nghĩ mình sẽ ngẩn ngơ vì nét đẹp hoang sơ trên nền thời tiết có phần se se lạnh nơi đây. Vùng cao nguyên này ngập tràn những dốc đồi trùng điệp. Những cụm khói bản hòa lẫn sương mờ. Những khuôn hình mỹ mộc đôi khi vô danh ẩn mình rải khắp…

Và điều quan trọng nhất là tôi không thích gọi Măng Đen là “Đà Lạt thứ hai”. Chắc bởi vì tôi không muốn nó bị trở thành một bản sao. Cái tên “Măng Đen” đẹp lạ và vùng đất nơi đây cũng tuyệt vời với những nét riêng. Chứ không phải một “nhân ảnh phản chiếu” nào đó. Của cao nguyên ngàn thông Đà Lạt vốn trước nay đã nổi tiếng về du lịch.

Không phải tự nhiên người ta lại gọi Măng Đen là “thiên đường khí hậu của Đông Nam Á”. Bởi nơi đây cũng là một cao nguyên, với những thung lũng và rừng thông bạt ngàn. Nét đẹp có phần trầm buồn, lãng mạn, nhưng không thiếu chất thơ. Người dân địa phương cũng có cách sống “núi rừng” rất đặc trưng của họ. Ngần đó điểm thôi cũng đã nói lên các nét riêng “độc bản” của Măng Đen.

Đất nền nghỉ dưỡng Măng Đen

Tại sao nói khu du lịch sinh thái Măng Đen là thiên đường nghỉ dưỡng của Kon Tum?

Du lịch sinh thái Măng Đen tuy mới phát triển nhưng tạo được nhiều điểm nhấn cho du khách. Nơi đây vẫn giữ được nét hoang sơ và đây chính là điểm cộng rất lớn của Măng Đen. Khi thiên nhiên vẫn chưa có sự can thiệp quá nhiều của con người.

Nếu có dịp đặt chân đến đây, bạn hãy thử một lần đi trên những con đường thông phủ hai bên. Không tai nghe với những bài hát yêu thích. Không âm thanh phố thị chen chúc xô bồ, chỉ có tiếng gió rít khẽ qua tán lá. Tiếng xào xạc của thông reo cùng vị trong lành mát ngọt có phần se lạnh của không khí.

Cuộc sống của người dân Măng Đen tuy vẫn còn nhiều khó khăn. Nhưng đổi lại, không khí và lối sống lại rất đơn giản, thanh bình. Và chắc chắn khiến bạn tạm quên đi những bộn bề còn chờ đợi mình ở cuộc sống phố thị với công việc và những lo toan.

Đến đây, bạn sẽ hòa mình vào nhịp sống của người dân địa phương. Sẽ cảm thấy cuộc sống như chậm lại và tận hưởng những ngày nghỉ để nạp lại năng lượng cho tinh thần.

Du lịch sinh thái Măng Đen

Tại sao phải đến khu du lịch sinh thái Măng Đen dù chỉ một lần trong đời?

Du lịch sinh thái Măng Đen là vùng đất bạn nên đến thử một lần trong tuổi trẻ. Để có những ngày trải nghiệm tràn đầy sự mới mẻ. Sự tận hưởng và tất nhiên không thiếu đi một cảm giác thanh bình mà nơi đây mang lại.

Tạm rời xa thành phố chật chội chen chúc, bạn muốn tìm đến một nơi yên bình. Với khung cảnh lãng mạn cùng không khí mát mẻ trong lành. Thì khu du lịch sinh thái Măng Đen là một lựa chọn không tệ. Du lịch Đà Lạt đã quá phổ biến và ở đây luôn đông đúc người. Vậy sao ta không thử một sự lựa chọn mới, có nhiều nét tương đồng. Nhưng lại yên tĩnh và it xô bồ hơn, địa điểm đang nói đến ở đây chính là Măng Đen – thiên đường nghĩ dưỡng tại Kontum. Vô cùng tuyệt vời với không gian vô cùng yên tĩnh và thơ mộng.

Khu du lịch sinh thái Măng Đen được xem là thiên đường nghĩ dưỡng. Vì những cảnh đẹp nên thơ của nơi này cùng không gian vô cùng yên bình.

Măng Đen có gì chơi?

Địa hình ở khu du lịch sinh thái Măng Đen có nhiều sông suối thác nước. Nên có rất nhiều địa điểm để khách du lịch có thể đến tham quan. Như: thác Pa Sỹ, hồ Đăk Me, tượng đức mẹ Maria, tháp chuông và nhà bia tưởng niệm… Ngoài ra bạn còn có thể đến tham quan vườn tượng (Statue Garden) nằm gần thác Pa Sỹ. Với nhiều tượng gỗ được điêu khắc độc đáo bởi các nghệ nhân tại buôn làng địa phương. Hay đi dạo trong rừng thông phủ hai bên cảm nhận sự yên bình và không khí trong lành.

Đặc biệt ở đây cũng có những trang trại dâu và hoa giống Đà Lạt. Du khách có thể ghé thăm những vườn dâu tại các khu nhà lồng hữu cơ. Để tham quan, trải nghiệm thu hoạch và mua về làm quà cho người thân.

Vùng đất mới này sẽ là một địa điểm mà bạn không muốn bỏ lỡ để tận hưởng những điều tuyệt vời. Với khí hậu dễ chịu cùng cảnh vật thiên nhiên thơ mộng. Măng Đen – thiên đường nghĩ dưỡng ở Kontum chắc chắn sẽ không làm bạn thất vọng. Và có lẽ sẽ níu chân bất cứ ai quay lại đây nếu đã lỡ đến thăm nơi này một lần.

Thông tin quy hoạch Măng Đen Kon Tum

Biểu số 01: DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêu sử dụng đấtHiện trạng năm 2020Quy hoạch đến năm 2030
Cấp tỉnh phân bổCấp huyện xác định, xác định bổ sungTổng số
Diện tích (ha)Cơ cấu (%)Diện tích (ha)Cơ cấu (%)
ITổng diện tích tự nhiên137.124,57100,00  137.124,57100,0
1Đất nông nghiệp131.787,2996,11  126.279,5692,09
1.1Đất trồng lúa4.011,092,93  3969,882,90
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước2.007,061,46  1965,851,43
1.2Đất trồng cây hàng năm khác11.657,228,50  10490,027,65
1.3Đất trồng cây lâu năm4.522,853,30  3511,872,56
1.4Đất rừng phòng hộ39.374,0028,71  8884,106,48
1.5Đất rừng đặc dụng    29627,0021,61
1.6Đất rừng sản xuất71.995,6152,50  68731,8950,12
1.7Đất nuôi trồng thủy sản29,630,02  32,910,02
1.8Đất làm muối      
1.9Đất nông nghiệp khác196,870,14  1.031,890,75
2Đất phi nông nghiệp4.529,213,30  10.060,667,34
2.1Đất quốc phòng13,620,01  2298,731,68
2.2Đất an ninh2,030,001  2,030,001
2.3Đất khu công nghiệp      
2.4Đất cụm công nghiệp    70,000,05
2.5Đất thương mại, dịch vụ9,470,01  1392,441,02
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp425,370,31  454,150,33
2.7Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản0,600,0004  0,600,0004
2.8Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm13,470,01  19,500,01
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã2.471,041,80  3.772,612,75
Đất giao thông515,830,38  851,100,62
Đất thuỷ lợi33,490,02  139,020,10
Đất xây dựng cơ sở văn hoá4,510,003  7,610,01
Đất xây dựng cơ sở y tế2,940,002  2,940,002
Đất xây dựng cơ sở giáo dục – đào tạo49,800,04  51,700,04
Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao5,580,004  97,680,07
Đất công trình năng lượng1.795,911,31  2436,591,78
Đất công trình bưu chính viễn thông2,200,002  4,040,003
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia      
Đất di tích lịch sử – văn hoá4,670,003  5,670,004
Đất bãi thải, xử lý chất thải1,040,001  45,080,03
Đất cơ sở tôn giáo6,810,005  22,210,02
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng47,770,03  106,870,08
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ      
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội      
Đất chợ0,490,0004  2,100,002
2.10Đất danh lam thắng cảnh      
2.11Đất sinh hoạt cộng đồng3,590,003  9,920,01
2.12Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng12,050,01  117,570,09
2.13Đất ở tại nông thôn515,880,38  771,970,56
2.14Đất ở tại đô thị194,210,14  369,780,27
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quan23,500,02  28,370,02
2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp4,880,004  6,780,005
2.17Đất xây dựng cơ sở ngoại giao      
2.18Đất tín ngưỡng      
2.19Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối735,470,54  695,020,51
2.20Đất có mặt nước chuyên dùng12,080,01  12,080,01
2.21Đất phi nông nghiệp khác1,980,001  39,110,03
3Đất chưa sử dụng808,070,59  784,350,57

Biểu số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STTChỉ tiêu sử dụng đấtTổng diện tíchDiện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Măng ĐenXã Đăk NênXã Đăk RingXã Đăk TăngXã HiếuXã Măng BútXã Măng CànhXã Ngọc TemXã Pờ Ê
(1)(2)(3)(4)=(5)+..+(13)(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)(12)(13)
1Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệpNNP/PNN5.536,261.962,28131,89112,78118,16274,4184,46914,701.716,03221,55
 Trong đó:           
1.1Đất trồng lúaLUA/PNN41,217,145,203,22 0,89 6,5618,20 
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC/PNN          
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK/PNN848,98225,9965,3675,1690,0378,0055,7679,5870,47108,64
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN/PNN982,9540,0419,9218,259,5825,704,3052,30743,7169,15
1.4Đất rừng phòng hộRPH/PNN862,90  3,001,5034,59  823,81 
1.5Đất rừng đặc dụngRDD/PNN          
1.6Đất rừng sản xuấtRSX/PNN2.776,491.687,4941,4112,6517,05135,1324,40775,2759,3423,76
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN/PNN          
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS/PNN1,721,62   0,10    
1.8Đất làm muốiLMU/PNN          
1.9Đất nông nghiệp khácNKH/PNN2,00  0,50   1,000,50 
2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 500,77101,302,0020,00 356,476,0015,00  
 Trong đó:           
2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu nămLUA/CLN          
2.2Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừngLUA/LNP          
2.3Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sảnLUA/NTS          
2.4Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muốiLUA/LMU          
2.5Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sảnHNK/NTS5,00    5,00    
2.6Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muốiHNK/LMU          
2.7Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừngRPH/NKR(a)          
2.8Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừngRDD/NKR(a)          
2.9Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừngRSX/NKR(a)495,77101,302,0020,00 351,476,0015,00  
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN/NKR(a)495,77101,302,0020,00 351,476,0015,00  
3Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ởPKO/OCT2,30      2,30  

Biểu số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH

(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

TTChỉ tiêu sử dụng đấtTổng diện tíchDiện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Măng ĐenXã Đăk NênXã Đăk RingXã Đăk TăngXã HiếuXã Măng BútXã Măng CànhXã Ngọc TemXã Pờ Ê
(1)(2)(3)(4)=(5)+..+(13)(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)(12)(13)
1Đất nông nghiệpNNP          
1.1Đất trồng lúaLUA          
 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC          
1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK          
1.3Đất trồng cây lâu nămCLN          
1.4Đất rừng phòng hộRPH          
1.5Đất rừng đặc dụngRDD          
1.6Đất rừng sản xuấtRSX          
 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN          
1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS          
1.8Đất làm muốiLM U          
1.9Đất nông nghiệp khácNKH          
2Đất phi nông nghiệpPNN23,713,935,601,501,86 0,063,527,24 
2.1Đất quốc phòngCQP          
2.2Đất an ninhCAN          
2.3Đất khu công nghiệpSKK          
2.4Đất cụm công nghiệpSKN          
2.5Đất thương mại, dịch vụTMD          
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC          
2.7Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS          
2.8Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốmSKX          
2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT18,591,675,571,501,67  1,007,18 
Đất giao thôngDGT6,041,371,501,501,67     
Đất thuỷ lợiDTL          
Đất xây dựng cơ sở văn hoáDVH          
Đất xây dựng cơ sở y tếDYT          
Đất xây dựng cơ sở giáo dục – đào tạoDGD          
Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thaoDTT0,300,30        
Đất công trình năng lượngDNL10,25 2,07    1,007,18 
Đất công trình bưu chính viễn thôngDBV          
Đất xây dựng kho dự trữ quốc giaDKG          
Đất di tích lịch sử – văn hoáDDT          
Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA          
Đất cơ sở tôn giáoTON          
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả tángNTD2,00 2,00       
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệDKH          
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hộiDXH          
Đất chợDCH          
2.10Đất danh lam thắng cảnhDDL          
2.11Đất sinh hoạt cộng đồngDSH0,350,35        
2.12Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồngDKV          
2.13Đất ở tại nông thônONT2,30      2,30  
2.14Đất ở tại đô thịODT          
2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC1,801,80        
2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệpDTS0,670,110,03 0,19 0,060,220,06 
2.17Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG          
2.18Đất tín ngưỡngTIN          
2.19Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON          
2.20Đất có mặt nước chuyên dùngMNC          
2.21Đất phi nông nghiệp khácPNK          
Đất nền nghỉ dưỡng Măng Đen, Du lịch sinh thái Măng Đen

CẢM ƠN QUÝ KHÁCH ĐÃ QUAN TÂM THEO DÕI KÊNH REVIEWDATNEN.COM

MỌI THÔNG TIN MUA BÁN – KÝ GỬI ĐẤT NỀN – ĐẤT VƯỜN – ĐẤT ĐỒI – HOMESTAY – ĐẤT RẪY MĂNG ĐEN HAY THÔNG TIN VỀ KHU DU LỊCH MĂNG ĐEN KON TUM VUI LÒNG LIÊN HỆ

PHÒNG KINH DOANH: 0935.872.699

Tìm hiểu thêm đất vườn Long phước Tại Đây

CHÚC QUÝ KHÁCH SỨC KHỎE & THÀNH CÔNG, TRÂN TRỌNG!

Ngọc Tân

Bài hài lòng bài viết này chứ?

5/5 (13 lượt bình chọn)

Contact Me on Zalo