Nếu bạn không muốn phải lòng với cô thôn nữ xuân thì đừng đến Măng Đen. Và nếu bạn đem lòng say mê Đà Lạt bởi những địa danh thơ mộng. Với nét đẹp phảng phất buồn nhưng đôi khi lại ngán ngẩm vì… đông quá. Đặc biệt vào các dịp nghỉ lễ hoặc mùa hè. Thì du lịch sinh thái Măng Đen chính là địa điểm bạn nên tìm đến. Công bằng mà nói, Măng Đen không thể so với một thành phố du lịch như Đà Lạt. Nhưng chính sự vắng vẻ, còn hoang sơ và đặc biệt là không có cảnh “những đoàn người tấp nập” lại là thế mạnh của Măng Đen.
Du lịch sinh thái Măng Đen có gì vui?
Đến với khu du lịch sinh thái Măng Đen vào một ngày nắng hạ. Tôi không nghĩ mình sẽ ngẩn ngơ vì nét đẹp hoang sơ trên nền thời tiết có phần se se lạnh nơi đây. Vùng cao nguyên này ngập tràn những dốc đồi trùng điệp. Những cụm khói bản hòa lẫn sương mờ. Những khuôn hình mỹ mộc đôi khi vô danh ẩn mình rải khắp…
Và điều quan trọng nhất là tôi không thích gọi Măng Đen là “Đà Lạt thứ hai”. Chắc bởi vì tôi không muốn nó bị trở thành một bản sao. Cái tên “Măng Đen” đẹp lạ và vùng đất nơi đây cũng tuyệt vời với những nét riêng. Chứ không phải một “nhân ảnh phản chiếu” nào đó. Của cao nguyên ngàn thông Đà Lạt vốn trước nay đã nổi tiếng về du lịch.
Không phải tự nhiên người ta lại gọi Măng Đen là “thiên đường khí hậu của Đông Nam Á”. Bởi nơi đây cũng là một cao nguyên, với những thung lũng và rừng thông bạt ngàn. Nét đẹp có phần trầm buồn, lãng mạn, nhưng không thiếu chất thơ. Người dân địa phương cũng có cách sống “núi rừng” rất đặc trưng của họ. Ngần đó điểm thôi cũng đã nói lên các nét riêng “độc bản” của Măng Đen.
Tại sao nói khu du lịch sinh thái Măng Đen là thiên đường nghỉ dưỡng của Kon Tum?
Du lịch sinh thái Măng Đen tuy mới phát triển nhưng tạo được nhiều điểm nhấn cho du khách. Nơi đây vẫn giữ được nét hoang sơ và đây chính là điểm cộng rất lớn của Măng Đen. Khi thiên nhiên vẫn chưa có sự can thiệp quá nhiều của con người.
Nếu có dịp đặt chân đến đây, bạn hãy thử một lần đi trên những con đường thông phủ hai bên. Không tai nghe với những bài hát yêu thích. Không âm thanh phố thị chen chúc xô bồ, chỉ có tiếng gió rít khẽ qua tán lá. Tiếng xào xạc của thông reo cùng vị trong lành mát ngọt có phần se lạnh của không khí.
Cuộc sống của người dân Măng Đen tuy vẫn còn nhiều khó khăn. Nhưng đổi lại, không khí và lối sống lại rất đơn giản, thanh bình. Và chắc chắn khiến bạn tạm quên đi những bộn bề còn chờ đợi mình ở cuộc sống phố thị với công việc và những lo toan.
Đến đây, bạn sẽ hòa mình vào nhịp sống của người dân địa phương. Sẽ cảm thấy cuộc sống như chậm lại và tận hưởng những ngày nghỉ để nạp lại năng lượng cho tinh thần.
Tại sao phải đến khu du lịch sinh thái Măng Đen dù chỉ một lần trong đời?
Du lịch sinh thái Măng Đen là vùng đất bạn nên đến thử một lần trong tuổi trẻ. Để có những ngày trải nghiệm tràn đầy sự mới mẻ. Sự tận hưởng và tất nhiên không thiếu đi một cảm giác thanh bình mà nơi đây mang lại.
Tạm rời xa thành phố chật chội chen chúc, bạn muốn tìm đến một nơi yên bình. Với khung cảnh lãng mạn cùng không khí mát mẻ trong lành. Thì khu du lịch sinh thái Măng Đen là một lựa chọn không tệ. Du lịch Đà Lạt đã quá phổ biến và ở đây luôn đông đúc người. Vậy sao ta không thử một sự lựa chọn mới, có nhiều nét tương đồng. Nhưng lại yên tĩnh và it xô bồ hơn, địa điểm đang nói đến ở đây chính là Măng Đen – thiên đường nghĩ dưỡng tại Kontum. Vô cùng tuyệt vời với không gian vô cùng yên tĩnh và thơ mộng.
Khu du lịch sinh thái Măng Đen được xem là thiên đường nghĩ dưỡng. Vì những cảnh đẹp nên thơ của nơi này cùng không gian vô cùng yên bình.
Măng Đen có gì chơi?
Địa hình ở khu du lịch sinh thái Măng Đen có nhiều sông suối thác nước. Nên có rất nhiều địa điểm để khách du lịch có thể đến tham quan. Như: thác Pa Sỹ, hồ Đăk Me, tượng đức mẹ Maria, tháp chuông và nhà bia tưởng niệm… Ngoài ra bạn còn có thể đến tham quan vườn tượng (Statue Garden) nằm gần thác Pa Sỹ. Với nhiều tượng gỗ được điêu khắc độc đáo bởi các nghệ nhân tại buôn làng địa phương. Hay đi dạo trong rừng thông phủ hai bên cảm nhận sự yên bình và không khí trong lành.
Đặc biệt ở đây cũng có những trang trại dâu và hoa giống Đà Lạt. Du khách có thể ghé thăm những vườn dâu tại các khu nhà lồng hữu cơ. Để tham quan, trải nghiệm thu hoạch và mua về làm quà cho người thân.
Vùng đất mới này sẽ là một địa điểm mà bạn không muốn bỏ lỡ để tận hưởng những điều tuyệt vời. Với khí hậu dễ chịu cùng cảnh vật thiên nhiên thơ mộng. Măng Đen – thiên đường nghĩ dưỡng ở Kontum chắc chắn sẽ không làm bạn thất vọng. Và có lẽ sẽ níu chân bất cứ ai quay lại đây nếu đã lỡ đến thăm nơi này một lần.
Thông tin quy hoạch Măng Đen Kon Tum
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch đến năm 2030 | ||||
Cấp tỉnh phân bổ | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung | Tổng số | |||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||
I | Tổng diện tích tự nhiên | 137.124,57 | 100,00 | 137.124,57 | 100,0 | ||
1 | Đất nông nghiệp | 131.787,29 | 96,11 | 126.279,56 | 92,09 | ||
1.1 | Đất trồng lúa | 4.011,09 | 2,93 | 3969,88 | 2,90 | ||
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 2.007,06 | 1,46 | 1965,85 | 1,43 | |||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 11.657,22 | 8,50 | 10490,02 | 7,65 | ||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 4.522,85 | 3,30 | 3511,87 | 2,56 | ||
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 39.374,00 | 28,71 | 8884,10 | 6,48 | ||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 29627,00 | 21,61 | ||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | 71.995,61 | 52,50 | 68731,89 | 50,12 | ||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 29,63 | 0,02 | 32,91 | 0,02 | ||
1.8 | Đất làm muối | ||||||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 196,87 | 0,14 | 1.031,89 | 0,75 | ||
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.529,21 | 3,30 | 10.060,66 | 7,34 | ||
2.1 | Đất quốc phòng | 13,62 | 0,01 | 2298,73 | 1,68 | ||
2.2 | Đất an ninh | 2,03 | 0,001 | 2,03 | 0,001 | ||
2.3 | Đất khu công nghiệp | ||||||
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 70,00 | 0,05 | ||||
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 9,47 | 0,01 | 1392,44 | 1,02 | ||
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 425,37 | 0,31 | 454,15 | 0,33 | ||
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 0,60 | 0,0004 | 0,60 | 0,0004 | ||
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 13,47 | 0,01 | 19,50 | 0,01 | ||
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 2.471,04 | 1,80 | 3.772,61 | 2,75 | ||
– | Đất giao thông | 515,83 | 0,38 | 851,10 | 0,62 | ||
– | Đất thuỷ lợi | 33,49 | 0,02 | 139,02 | 0,10 | ||
– | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | 4,51 | 0,003 | 7,61 | 0,01 | ||
– | Đất xây dựng cơ sở y tế | 2,94 | 0,002 | 2,94 | 0,002 | ||
– | Đất xây dựng cơ sở giáo dục – đào tạo | 49,80 | 0,04 | 51,70 | 0,04 | ||
– | Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao | 5,58 | 0,004 | 97,68 | 0,07 | ||
– | Đất công trình năng lượng | 1.795,91 | 1,31 | 2436,59 | 1,78 | ||
– | Đất công trình bưu chính viễn thông | 2,20 | 0,002 | 4,04 | 0,003 | ||
– | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | ||||||
– | Đất di tích lịch sử – văn hoá | 4,67 | 0,003 | 5,67 | 0,004 | ||
– | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1,04 | 0,001 | 45,08 | 0,03 | ||
– | Đất cơ sở tôn giáo | 6,81 | 0,005 | 22,21 | 0,02 | ||
– | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | 47,77 | 0,03 | 106,87 | 0,08 | ||
– | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | ||||||
– | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội | ||||||
– | Đất chợ | 0,49 | 0,0004 | 2,10 | 0,002 | ||
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | ||||||
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 3,59 | 0,003 | 9,92 | 0,01 | ||
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng | 12,05 | 0,01 | 117,57 | 0,09 | ||
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 515,88 | 0,38 | 771,97 | 0,56 | ||
2.14 | Đất ở tại đô thị | 194,21 | 0,14 | 369,78 | 0,27 | ||
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 23,50 | 0,02 | 28,37 | 0,02 | ||
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 4,88 | 0,004 | 6,78 | 0,005 | ||
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | ||||||
2.18 | Đất tín ngưỡng | ||||||
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 735,47 | 0,54 | 695,02 | 0,51 | ||
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 12,08 | 0,01 | 12,08 | 0,01 | ||
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | 1,98 | 0,001 | 39,11 | 0,03 | ||
3 | Đất chưa sử dụng | 808,07 | 0,59 | 784,35 | 0,57 |
Biểu số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Măng Đen | Xã Đăk Nên | Xã Đăk Ring | Xã Đăk Tăng | Xã Hiếu | Xã Măng Bút | Xã Măng Cành | Xã Ngọc Tem | Xã Pờ Ê | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+..+(13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 5.536,26 | 1.962,28 | 131,89 | 112,78 | 118,16 | 274,41 | 84,46 | 914,70 | 1.716,03 | 221,55 |
Trong đó: | ||||||||||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 41,21 | 7,14 | 5,20 | 3,22 | 0,89 | 6,56 | 18,20 | |||
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | |||||||||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 848,98 | 225,99 | 65,36 | 75,16 | 90,03 | 78,00 | 55,76 | 79,58 | 70,47 | 108,64 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 982,95 | 40,04 | 19,92 | 18,25 | 9,58 | 25,70 | 4,30 | 52,30 | 743,71 | 69,15 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 862,90 | 3,00 | 1,50 | 34,59 | 823,81 | |||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | ||||||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 2.776,49 | 1.687,49 | 41,41 | 12,65 | 17,05 | 135,13 | 24,40 | 775,27 | 59,34 | 23,76 |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | |||||||||||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,72 | 1,62 | 0,10 | |||||||
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | ||||||||||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 2,00 | 0,50 | 1,00 | 0,50 | ||||||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 500,77 | 101,30 | 2,00 | 20,00 | 356,47 | 6,00 | 15,00 | ||||
Trong đó: | ||||||||||||
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | ||||||||||
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | ||||||||||
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | ||||||||||
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | ||||||||||
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS | 5,00 | 5,00 | ||||||||
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | ||||||||||
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | ||||||||||
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | ||||||||||
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 495,77 | 101,30 | 2,00 | 20,00 | 351,47 | 6,00 | 15,00 | |||
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | 495,77 | 101,30 | 2,00 | 20,00 | 351,47 | 6,00 | 15,00 | ||||
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,30 | 2,30 |
Biểu số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Măng Đen | Xã Đăk Nên | Xã Đăk Ring | Xã Đăk Tăng | Xã Hiếu | Xã Măng Bút | Xã Măng Cành | Xã Ngọc Tem | Xã Pờ Ê | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+..+(13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | ||||||||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | ||||||||||
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | |||||||||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | ||||||||||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | ||||||||||
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | ||||||||||
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | |||||||||||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | ||||||||||
1.8 | Đất làm muối | LM U | ||||||||||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | ||||||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 23,71 | 3,93 | 5,60 | 1,50 | 1,86 | 0,06 | 3,52 | 7,24 | ||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | ||||||||||
2.2 | Đất an ninh | CAN | ||||||||||
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | ||||||||||
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | ||||||||||
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | ||||||||||
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | ||||||||||
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||||||
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | ||||||||||
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 18,59 | 1,67 | 5,57 | 1,50 | 1,67 | 1,00 | 7,18 | |||
– | Đất giao thông | DGT | 6,04 | 1,37 | 1,50 | 1,50 | 1,67 | |||||
– | Đất thuỷ lợi | DTL | ||||||||||
– | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | ||||||||||
– | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | ||||||||||
– | Đất xây dựng cơ sở giáo dục – đào tạo | DGD | ||||||||||
– | Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao | DTT | 0,30 | 0,30 | ||||||||
– | Đất công trình năng lượng | DNL | 10,25 | 2,07 | 1,00 | 7,18 | ||||||
– | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | ||||||||||
– | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | ||||||||||
– | Đất di tích lịch sử – văn hoá | DDT | ||||||||||
– | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | ||||||||||
– | Đất cơ sở tôn giáo | TON | ||||||||||
– | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 2,00 | 2,00 | ||||||||
– | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | ||||||||||
– | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | ||||||||||
– | Đất chợ | DCH | ||||||||||
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | ||||||||||
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,35 | 0,35 | ||||||||
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng | DKV | ||||||||||
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,30 | 2,30 | ||||||||
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | ||||||||||
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,80 | 1,80 | ||||||||
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,67 | 0,11 | 0,03 | 0,19 | 0,06 | 0,22 | 0,06 | |||
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | ||||||||||
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | ||||||||||
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | ||||||||||
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | ||||||||||
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
CẢM ƠN QUÝ KHÁCH ĐÃ QUAN TÂM THEO DÕI KÊNH REVIEWDATNEN.COM
MỌI THÔNG TIN MUA BÁN – KÝ GỬI ĐẤT NỀN – ĐẤT VƯỜN – ĐẤT ĐỒI – HOMESTAY – ĐẤT RẪY MĂNG ĐEN HAY THÔNG TIN VỀ KHU DU LỊCH MĂNG ĐEN KON TUM VUI LÒNG LIÊN HỆ
PHÒNG KINH DOANH: 0935.872.699
Tìm hiểu thêm đất vườn Long phước Tại Đây
CHÚC QUÝ KHÁCH SỨC KHỎE & THÀNH CÔNG, TRÂN TRỌNG!
Ngọc Tân
Bài hài lòng bài viết này chứ?
5/5 (13 lượt bình chọn)
TIN LIÊN QUAN
Đất vườn nghỉ dưỡng Định Quán “khớp lệnh” với ngôi nhà thứ 2
Bài viết có gì đất vườn nghỉ dưỡng định Quán “Của để dành” nhân đôi tài sản ở định Quán có bán bình yên hãy mua về một ít…. Dự báo về hướng đi trong tương lai “Đời đổi thay khi chúng ta thay đổi” – Khách hàng mới, sản...
Hồ Trị An: Một tấm gương khổng lồ của Định Quán
Bài viết có gì Hồ Trị An nơi thượng nguồn Cát Tiên được ví như tính cách của cô sơn nữ, được xem như người đàn bà phụ tình cho đến là một người mẹ hiền hòa, đắm thắm Hồ Trị An vùng đất địa linh nhân kiệt Tọa độ...
Đồng Nai: Tỉnh có 5 tuyến Cao tốc đi qua (Cung đường QL20 trở nên đắc giá)
Bài viết có gì Quốc lộ 20 là tuyến đường quốc lộ dài 264 km đi qua hai tỉnh đồng Nai và Lâm đồng đây có thể gọi là cung đường triệu độ trong tương lai gần Ngoài ra còn có các dự án mở rộng giao thông Chiều dài...
Farmstay Định Quán Đồng Nai: “Tấm vé nghỉ dưỡng mới lạ độc tôn”
Bài viết có gì Nên chăng có một tài sản Căn nhà thứ hai Farmstay định Quán đồng Nai? Mua sự bình yên với căn nhà thứ hai Farmstay định Quán đồng Nai giá bao nhiêu? Bến đỗ bình yên nơi đâu? Có bình yên nào hơn căn nhà thứ...
Bảng giá đất Định Quán Đồng Nai: @thông tin bất động sản 24h
Bài viết có gì Mời các bạn xem bảng giá đất định Quán đồng Nai chi tiết nhất Bảng giá đất ở tại nông thôn Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn Bảng giá đất sản xuất,...
Bảng giá đất Bàu Bàng Bình Dương: @thông tin bất động sản 24h
Bài viết có gì Bảng giá đất Bàu Bàng được quy định theo UBND của tỉnh Giá đất Bàu Bàng Quy định khu vực đô thị Bảng Giá đất Bàu Bàng thực tế Gợi ý khu vực bán đất Bàu Bàng giá rẻ Với bảng giá của UBND tỉnh Bình...
TIN MỚI NHẤT
Shophouse Fiato City Nhơn Trạch tâm điểm của Quận 13
Bài viết có gì Shophouse Fiato City Nhơn Trạch đáp ứng mọi mua cầu mua sắm, trải nghiệm các tiện ích từ Thăng Long Home Vị trí tọa lạc của Shophouse Fiato City Nhơn Trạch có điều gì đặc biệt? Thông tin chi tiết Dự án Fiato City Nhơn Trạch...
TTL Mall Bàu Bàng Bình Dương [Thông tin chính thức từ chủ đầu tư]
Bài viết có gì TTL Mall Bàu Bàng Bình Dương đã có sổ từng nền chưa? Giá bán và phương thức thanh toán TTL Mall Bàu Bàng Bình Dương như thế nào? Tiện ích nội khu TTL Mall Bàu Bàng Bình Dương gồm những gì? điểm nổi trội của TTL...
Đẩy nhanh tiến độ dự án sân bay Long Thành
Tranh thủ thời tiết thuận lợi, nhiều gói thầu xây lắp tại dự án sân bay Long Thành (Đồng Nai) đang được đẩy nhanh tiến độ; một số gói thầu quan trọng cũng được chủ đầu tư “chốt” thời gian hoàn thành.Bố trí thi công 3 ca, 4 kíp Dự...
Fiato City Nhơn Trạch: “Biểu Tượng” của Thành Phố Nhơn Trạch
Bài viết có gì Dự án Fiato City Nhơn Trạch khi nào khởi công? đã có pháp lí hoàn chỉnh chưa? Vị trí Fiato City Nhơn Trạch tọa lạc ở đâu? Có thuận tiện di chuyển đến các vùng lân cận hay không? Liên kết vùng của Dự án Căn...
Hồ Phước Hòa Chơn Thành: Một thoáng nét quê 93
Bài viết có gì Chơn Thành nơi để đi để trở về đến với Hồ Phước Hòa Chơn Thành chốn hư ảo giữa đời thực đập Phước Hòa Chơn Thành nơi của những trái tim yêu thiên nhiên Hồ Phước Hòa Chơn Thành thiên đường của những tín đồ mê...