Hiện nay rất nhiều nhà đầu tư đang đổ dồn sự quan tâm đến đất Bàu Bàng. Đây là một trong những khu vực được giới chuyên gia đánh giá đem lại tiềm năng sinh lời hấp dẫn. Tuy nhiên, không ít nhà đầu tư bị hét giá cao vì chưa nắm rõ được bảng giá đất Bàu Bàng. Qua phân tích thị trường và khảo sát thực tế. Trang thông tin bất động sản Reviewdatnen.com cập nhật bảng giá đất Bàu Bàng mới nhất đến với nhà đầu tư.
Bảng giá đất Bàu Bàng được quy định theo UBND của tỉnh
Giá đất Bàu Bàng hiện đang có 2 khung giá để người mua tham khảo:
Một là, bảng giá đất Bàu Bàng do UBND tỉnh Bình Dương quy định trong giai đoạn 2020 – 2024.
Hai là, bảng giá thực tế có sự chênh lệch đáng kể so với bảng giá đất Bàu Bàng do UBND đưa ra.
Bảng giá đất ở tại nông thôn
Bảng giá đất Bàu Bàng đối với đất ở tại nông thôn do UBND tỉnh quy định không cao, cao nhất là 1.500 nghìn đồng/m2.
Cụ thể, bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Bàu Bàng được quy định tại Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND như sau:
Huyện Bàu Bàng | ✅Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) – Đường loại 1 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Ranh xã Lai Hưng – Ranh thị trấn Lai Uyên – Ranh thị trấn Lai Uyên – Ranh xã Trừ Văn Thố | 3,200,000 | 2,080,000 | 1,600,000 | 1,280,000 | 0 | Đất ở đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá – Bến Súc) – Đường loại 1 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Ranh xã Tân Hưng – Ranh thị trấn Lai Uyên – Ngã 3 Bia chiến thắng Bàu Bàng | 2,400,000 | 1,560,000 | 1,200,000 | 960,000 | 0 | Đất ở đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅ĐT-749C (ĐH-611) – Đường loại 1 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Ngã 3 Bàu Bàng – Ranh xã Long Nguyên – Ranh thị trấn Lai Uyên | 2,240,000 | 1,456,000 | 1,120,000 | 896,000 | 0 | Đất ở đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅ĐT-750 – Đường loại 1 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Ngã 3 Bằng Lăng – Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng – Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo | 2,240,000 | 1,456,000 | 1,120,000 | 896,000 | 0 | Đất ở đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅ĐH-610 (đường Bến Ván) – Đường loại 2 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Đại lộ Bình Dương – Ranh xã Long Nguyên – Ranh thị trấn Lai Uyên | 1,540,000 | 1,001,000 | 770,000 | 616,000 | 0 | Đất ở đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅ĐH-613 – Đường loại 2 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Bia Bàu Bàng – Tân Long | 1,540,000 | 1,001,000 | 770,000 | 616,000 | 0 | Đất ở đô thị |
Giá đất Bàu Bàng Quy định khu vực đô thị
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ ở nông thôn
Bảng giá đất ở tại đô thị
Huyện Bàu Bàng có 1 thị trấn là thị trấn Lai Uyên. Giá đất ở thị trấn Lai Uyên được quy định như sau:
Bảng giá đất Bàu Bàng đối với đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
Phân loại đường phố: các tuyến đường trên địa bàn các phường. Thị trấn được phân loại từ đường phố loại 1 đến đường phố loại 5 tùy từng huyện. Thị xã, thành phố và được phân loại cụ thể trong các phụ lục kèm theo.
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
Huyện Bàu Bàng | ✅Bảng giá đất Bàu Bàng ĐH-618 (đường vào Xà Mách) – Đường loại 2 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên) – ĐH-613 | 1,540,000 | 1,001,000 | 770,000 | 616,000 | 0 | Đất ở đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅ĐH-618 (đường vào Xà Mách) – Đường loại 2 – Thị trấn Lai Uyên | ✅ĐH-613 – Ranh xã Tân Hưng – Ranh thị trấn Lai Uyên | 1,320,000 | 858,000 | 660,000 | 528,000 | 0 | Đất ở đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái địn | ✅Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1,430,000 | 930,000 | 715,000 | 572,000 | 0 | Đất ở đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái địn | ✅Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1,210,000 | 787,000 | 605,000 | 484,000 | 0 | Đất ở đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất c | ✅Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1,600,000 | 1,040,000 | 800,000 | 640,000 | 0 | Đất ở đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất c | ✅Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1,440,000 | 936,000 | 720,000 | 576,000 | 0 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá đất Bàu Bàng thực tế
Bảng Giá đất Bàu Bàng thực tế ở đường phố loại 1 – 2 lại dao động từ 3 – 6 triệu đồng/m2. Trong khi giá theo quy định được ban hành từ 1 triệu – 2 triệu/m2. Chênh lệch từ 70 – 150%.
Giá đất Bàu Bàng ở trung tâm hành chính mức trên dưới 13 triệu đồng/m2 và chưa vượt quá mức 18 triệu đồng/m2. Có nơi cũng chỉ cầm chừng từ 5 -7 triệu đồng/m2 hoặc thấp hơn, chỉ từ 3 – 5 triệu đồng/m2. Tuy nhiên, cũng có nhiều điểm đất đắc địa giá có thể từ 10 – 15 triệu/m2.
Giá đất Bàu Bàng rẻ chủ yếu tập trung tại các xã Trừ Văn Thố, Cây Trường, Lai Uyên, Long Nguyên, Lai Hưng…
Một vài số liệu thống kê cho thấy, giá đất Bàu Bàng đã tăng từ 25 – 30% so với thời điểm 2 năm trước. Dự đoán giá đất Bàu Bàng sẽ tiếp tục tăng giá mạnh trong giai đoạn 2021 – 2024.
Huyện Bàu Bàng | ✅Đường loại 4 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1,400,000 | 910,000 | 700,000 | 560,000 | 0 | Đất ở đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅Đường loại 4 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1,330,000 | 865,000 | 665,000 | 532,000 | 0 | Đất ở đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅Đường loại 4 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1,330,000 | 865,000 | 665,000 | 532,000 | 0 | Đất ở đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅Đường loại 4 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1,260,000 | 819,000 | 630,000 | 504,000 | 0 | Đất ở đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅Bảng giá đất Bàu Bàng Đường loại 4 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1,330,000 | 865,000 | 665,000 | 532,000 | 0 | Đất ở đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅Đường loại 4 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1,260,000 | 819,000 | 630,000 | 504,000 | 0 | Đất ở đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅Đường loại 4 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1,260,000 | 819,000 | 630,000 | 504,000 | 0 | Đất ở đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅Đường loại 4 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1,190,000 | 774,000 | 595,000 | 476,000 | 0 | Đất ở đô thị |
Gợi ý khu vực bán đất Bàu Bàng giá rẻ
Huyện Bàu Bàng | ✅Bảng giá đất Bàu Bàng Đường loại 4 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1,260,000 | 819,000 | 630,000 | 504,000 | 0 | Đất ở đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅Đường loại 4 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1,190,000 | 774,000 | 595,000 | 476,000 | 0 | Đất ở đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅Đường loại 4 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1,190,000 | 774,000 | 595,000 | 476,000 | 0 | Đất ở đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅Đường loại 4 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1,120,000 | 728,000 | 560,000 | 448,000 | 0 | Đất ở đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅Đường loại 4 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph | 1,190,000 | 774,000 | 595,000 | 476,000 | 0 | Đất ở đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅Đường loại 4 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph | 1,120,000 | 728,000 | 560,000 | 448,000 | 0 | Đất ở đô thị |
Với bảng giá của UBND tỉnh Bình Dương cùng với bảng giá đất Bàu Bàng trên thực tế thì đây là lúc các nhà đầu tư nên mua đất nền và chờ đợi cơ hội tăng giá sau từ 1 – 2 năm.
Huyện Bàu Bàng | ✅Đường loại 4 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ | 1,120,000 | 728,000 | 560,000 | 448,000 | 0 | Đất ở đô thị |
Bảng giá đất Bàu Bàng, Huyện Bàu Bàng | ✅Đường loại 4 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ | 1,050,000 | 683,000 | 525,000 | 420,000 | 0 | Đất ở đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) – Đường loại 1 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Ranh xã Lai Hưng – Ranh thị trấn Lai Uyên – Ranh thị trấn Lai Uyên – Ranh xã Trừ Văn Thố | 2,560,000 | 1,660,000 | 1,280,000 | 1,020,000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá – Bến Súc) – Đường loại 1 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Ranh xã Tân Hưng – Ranh thị trấn Lai Uyên – Ngã 3 Bia chiến thắng Bàu Bàng | 1,920,000 | 1,245,000 | 960,000 | 765,000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅ĐT-749C (ĐH-611) – Đường loại 1 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Ngã 3 Bàu Bàng – Ranh xã Long Nguyên – Ranh thị trấn Lai Uyên | 1,792,000 | 1,162,000 | 896,000 | 714,000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅ĐT-750 – Đường loại 1 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Ngã 3 Bằng Lăng – Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng – Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo | 1,792,000 | 1,162,000 | 896,000 | 714,000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
Có thể thấy rằng giá trị đất nền Bàu Bàng chắc chắn tăng từ 30 – 45%, vì tiềm năng huyện Bàu Bàng đã bộc lộ rất rõ ràng.
Huyện Bàu Bàng | ✅Bảng giá đất Bàu Bàng ĐH-610 (đường Bến Ván) – Đường loại 2 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Đại lộ Bình Dương – Ranh xã Long Nguyên – Ranh thị trấn Lai Uyên | 1,232,000 | 798,000 | 616,000 | 490,000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅ĐH-613 – Đường loại 2 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Bia Bàu Bàng – Tân Long | 1,232,000 | 798,000 | 616,000 | 490,000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅ĐH-618 (đường vào Xà Mách) – Đường loại 2 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên) – ĐH-613 | 1,232,000 | 798,000 | 616,000 | 490,000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅ĐH-618 (đường vào Xà Mách) – Đường loại 2 – Thị trấn Lai Uyên | ✅ĐH-613 – Ranh xã Tân Hưng – Ranh thị trấn Lai Uyên | 1,056,000 | 684,000 | 528,000 | 420,000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái địn | ✅Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1,144,000 | 741,000 | 572,000 | 455,000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái địn | ✅Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 968,000 | 627,000 | 484,000 | 385,000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất c | ✅Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1,280,000 | 830,000 | 640,000 | 510,000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
Dựa vào bảng giá đất Bàu Bàng nói trên cũng thấy những khu vực có đất giá rẻ sẽ nằm ở vị trí 3, 4 hoặc khu vực 2
Huyện Bàu Bàng | ✅Bảng giá đất Bàu Bàng: Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất c | ✅Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1,152,000 | 747,000 | 576,000 | 459,000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅Đường loại 4 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1,120,000 | 730,000 | 560,000 | 450,000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅Đường loại 4 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1,064,000 | 694,000 | 532,000 | 428,000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅Đường loại 4 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1,064,000 | 694,000 | 532,000 | 428,000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅Đường loại 4 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1,008,000 | 657,000 | 504,000 | 405,000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅Đường loại 4 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1,064,000 | 694,000 | 532,000 | 428,000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
Bàu Bàng có địa hình bằng phẳng, nền đất cứng, nguồn nước dồi dào thuận lợi để phát triển tiếp tục các ngành công nghiệp
Huyện Bàu Bàng | ✅Bảng giá đất Bàu Bàng: Đường loại 4 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1,008,000 | 657,000 | 504,000 | 405,000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅Đường loại 4 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1,008,000 | 657,000 | 504,000 | 405,000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅Đường loại 4 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 952,000 | 621,000 | 476,000 | 383,000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅Đường loại 4 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1,008,000 | 657,000 | 504,000 | 405,000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
Huyện Bàu Bàng | ✅Đường loại 4 – Thị trấn Lai Uyên | ✅Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 952,000 | 621,000 | 476,000 | 383,000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
CẢM ƠN QUÝ KHÁCH ĐÃ QUAN TÂM THEO DÕI KÊNH THÔNG TIN REVIEWDATNEN.COM
MUA BÁN – KÝ GỬI ĐẤT NỀN BÀU BÀNG BÌNH DƯƠNG VUI LÒNG LIÊN HỆ
HOTLINE: 0935.872.699
CHÚC QUÝ KHÁCH SỨC KHỎE & THÀNH CÔNG, TRÂN TRỌNG!
Ngọc Tân
Bài hài lòng bài viết này chứ?
5/5 (14 lượt bình chọn)
TIN LIÊN QUAN
Đất vườn nghỉ dưỡng Định Quán “khớp lệnh” với ngôi nhà thứ 2
Bài viết có gì đất vườn nghỉ dưỡng định Quán “Của để dành” nhân đôi tài sản ở định Quán có bán bình yên hãy mua về một ít…. Dự báo về hướng đi trong tương lai “Đời đổi thay khi chúng ta thay đổi” – Khách hàng mới, sản...
Hồ Trị An: Một tấm gương khổng lồ của Định Quán
Bài viết có gì Hồ Trị An nơi thượng nguồn Cát Tiên được ví như tính cách của cô sơn nữ, được xem như người đàn bà phụ tình cho đến là một người mẹ hiền hòa, đắm thắm Hồ Trị An vùng đất địa linh nhân kiệt Tọa độ...
Đồng Nai: Tỉnh có 5 tuyến Cao tốc đi qua (Cung đường QL20 trở nên đắc giá)
Bài viết có gì Quốc lộ 20 là tuyến đường quốc lộ dài 264 km đi qua hai tỉnh đồng Nai và Lâm đồng đây có thể gọi là cung đường triệu độ trong tương lai gần Ngoài ra còn có các dự án mở rộng giao thông Chiều dài...
Farmstay Định Quán Đồng Nai: “Tấm vé nghỉ dưỡng mới lạ độc tôn”
Bài viết có gì Nên chăng có một tài sản Căn nhà thứ hai Farmstay định Quán đồng Nai? Mua sự bình yên với căn nhà thứ hai Farmstay định Quán đồng Nai giá bao nhiêu? Bến đỗ bình yên nơi đâu? Có bình yên nào hơn căn nhà thứ...
Bảng giá đất Định Quán Đồng Nai: @thông tin bất động sản 24h
Bài viết có gì Mời các bạn xem bảng giá đất định Quán đồng Nai chi tiết nhất Bảng giá đất ở tại nông thôn Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn Bảng giá đất sản xuất,...
Bảng giá đất Bàu Bàng Bình Dương: @thông tin bất động sản 24h
Bài viết có gì Bảng giá đất Bàu Bàng được quy định theo UBND của tỉnh Giá đất Bàu Bàng Quy định khu vực đô thị Bảng Giá đất Bàu Bàng thực tế Gợi ý khu vực bán đất Bàu Bàng giá rẻ Với bảng giá của UBND tỉnh Bình...
TIN MỚI NHẤT
Shophouse Fiato City Nhơn Trạch tâm điểm của Quận 13
Bài viết có gì Shophouse Fiato City Nhơn Trạch đáp ứng mọi mua cầu mua sắm, trải nghiệm các tiện ích từ Thăng Long Home Vị trí tọa lạc của Shophouse Fiato City Nhơn Trạch có điều gì đặc biệt? Thông tin chi tiết Dự án Fiato City Nhơn Trạch...
TTL Mall Bàu Bàng Bình Dương [Thông tin chính thức từ chủ đầu tư]
Bài viết có gì TTL Mall Bàu Bàng Bình Dương đã có sổ từng nền chưa? Giá bán và phương thức thanh toán TTL Mall Bàu Bàng Bình Dương như thế nào? Tiện ích nội khu TTL Mall Bàu Bàng Bình Dương gồm những gì? điểm nổi trội của TTL...
Đẩy nhanh tiến độ dự án sân bay Long Thành
Tranh thủ thời tiết thuận lợi, nhiều gói thầu xây lắp tại dự án sân bay Long Thành (Đồng Nai) đang được đẩy nhanh tiến độ; một số gói thầu quan trọng cũng được chủ đầu tư “chốt” thời gian hoàn thành.Bố trí thi công 3 ca, 4 kíp Dự...
Fiato City Nhơn Trạch: “Biểu Tượng” của Thành Phố Nhơn Trạch
Bài viết có gì Dự án Fiato City Nhơn Trạch khi nào khởi công? đã có pháp lí hoàn chỉnh chưa? Vị trí Fiato City Nhơn Trạch tọa lạc ở đâu? Có thuận tiện di chuyển đến các vùng lân cận hay không? Liên kết vùng của Dự án Căn...
Hồ Phước Hòa Chơn Thành: Một thoáng nét quê 93
Bài viết có gì Chơn Thành nơi để đi để trở về đến với Hồ Phước Hòa Chơn Thành chốn hư ảo giữa đời thực đập Phước Hòa Chơn Thành nơi của những trái tim yêu thiên nhiên Hồ Phước Hòa Chơn Thành thiên đường của những tín đồ mê...